Mỗi tủ sách có từ 40-150 đầu sách. Sự có mặt của tủ sách tại lớp học tăng cơ hội đọc sách cho các em học sinh. Từ nay trở đi mỗi học sinh có thể đọc ít nhất 40 đầu sách/1 năm thay vì 1-5 đầu sách/năm như từ trước đến nay.
CHI TIẾT 905 TỦ SÁCH PHỤ HUYNH ĐƯỢC XÂY DỰNG TẠI HUYÊN QUỲNH
PHỤ, THÁI BÌNH TỪ THÁNG 11/2011-02/2013
|
|||||
TT
|
Trường THCS
|
Số tủ sách đã
xây dựng
|
Số lớp chưa có
tủ sách
|
||
Tên trường
|
Số lớp
|
Được tài trợ
sách
|
Tự xây dựng
|
||
1
|
An Khê
|
15
|
2
|
13
|
0
|
2
|
An Đồng
|
12
|
2
|
10
|
0
|
3
|
An Hiệp
|
7
|
2
|
5
|
0
|
4
|
An Thái
|
8
|
2
|
0
|
0
|
5
|
An Cầu
|
10
|
2
|
8
|
0
|
6
|
An Quý
|
8
|
2
|
6
|
0
|
7
|
An Ấp
|
8
|
2
|
6
|
0
|
8
|
An Ninh
|
14
|
4
|
10
|
0
|
9
|
An Bài
|
18
|
2
|
16
|
0
|
10
|
An Thanh
|
8
|
2
|
6
|
0
|
11
|
An Mỹ
|
16
|
4
|
12
|
0
|
12
|
An Vũ
|
9
|
2
|
7
|
0
|
13
|
An Dục
|
9
|
|||
14
|
An Tràng
|
8
|
4
|
4
|
0
|
15
|
Đồng Tiến
|
18
|
3
|
15
|
0
|
16
|
An Vinh
|
14
|
2
|
12
|
0
|
17
|
An Lễ
|
11
|
2
|
9
|
0
|
18
|
Đông Hải
|
15
|
2
|
13
|
0
|
19
|
Quỳnh Lâm
|
5
|
2
|
3
|
0
|
20
|
Quỳnh Hoàng
|
9
|
2
|
7
|
0
|
21
|
Quỳnh Khê
|
8
|
2
|
6
|
0
|
22
|
Quỳnh Ngọc
|
15
|
2
|
13
|
0
|
23
|
Quỳnh Hoa
|
9
|
2
|
7
|
0
|
24
|
Quỳnh Giao
|
9
|
2
|
7
|
0
|
25
|
Quỳnh Minh
|
9
|
2
|
0
|
7
|
26
|
Quỳnh Thọ
|
8
|
2
|
6
|
0
|
27
|
Bảo Hưng
|
14
|
2
|
12
|
0
|
28
|
Quỳnh Trang
|
9
|
2
|
7
|
0
|
29
|
Quỳnh Xá
|
8
|
1
|
0
|
7
|
30
|
Quỳnh Hồng
|
18
|
18
|
0
|
0
|
31
|
Quỳnh Hải
|
11
|
2
|
0
|
9
|
32
|
Quỳnh Hội
|
12
|
2
|
10
|
0
|
33
|
Thị Trấn
|
16
|
2
|
14
|
0
|
34
|
Quỳnh Châu
|
8
|
2
|
6
|
0
|
35
|
Quỳnh Sơn
|
8
|
2
|
6
|
0
|
36
|
Quỳnh Nguyên
|
9
|
2
|
0
|
7
|
37
|
Quỳnh Mỹ
|
8
|
2
|
6
|
0
|
Tổng
|
401
|
94
|
262
|
30
|
|
TT
|
Trường Tiểu học
|
Số tủ sách
|
|||
Tên trường
|
Số lớp
|
Được tài trợ
|
Tự làm
|
Có tủ nhưng chưa
có sách
|
|
1
|
An Khê
|
23
|
2
|
21
|
0
|
2
|
An Đồng
|
14
|
2
|
12
|
0
|
3
|
An Hiệp
|
11
|
2
|
9
|
0
|
4
|
An Thái
|
10
|
2
|
0
|
8
|
5
|
An Cầu
|
13
|
2
|
11
|
0
|
6
|
An Quý
|
10
|
2
|
8
|
0
|
7
|
An Ấp
|
12
|
2
|
10
|
0
|
8
|
An Ninh
|
23
|
2
|
21
|
0
|
9
|
An Bài
|
22
|
2
|
20
|
0
|
10
|
An Thanh
|
10
|
2
|
8
|
0
|
11
|
An Mỹ
|
21
|
2
|
19
|
0
|
12
|
An Vũ
|
13
|
2
|
11
|
0
|
13
|
An Dục
|
13
|
2
|
11
|
0
|
14
|
An Tràng
|
13
|
2
|
11
|
0
|
15
|
Đồng Tiến
|
22
|
2
|
20
|
0
|
16
|
An Vinh
|
18
|
2
|
16
|
0
|
17
|
An Lễ
|
16
|
2
|
14
|
0
|
18
|
Đông Hải
|
18
|
2
|
16
|
0
|
19
|
Quỳnh Lâm
|
9
|
2
|
7
|
0
|
20
|
Quỳnh Hoàng
|
16
|
2
|
14
|
0
|
21
|
Quỳnh Khê
|
10
|
2
|
8
|
0
|
22
|
Quỳnh Ngọc
|
15
|
2
|
13
|
0
|
23
|
Quỳnh Hoa
|
14
|
2
|
12
|
0
|
24
|
Quỳnh Giao
|
12
|
2
|
10
|
0
|
25
|
Quỳnh Minh
|
10
|
2
|
8
|
0
|
26
|
Quỳnh Thọ
|
11
|
2
|
9
|
0
|
27
|
Bảo Hưng
|
11
|
2
|
9
|
0
|
28
|
Quỳnh Trang
|
13
|
2
|
11
|
0
|
29
|
Quỳnh Xá
|
12
|
2
|
10
|
0
|
30
|
Quỳnh Hải
|
12
|
2
|
10
|
0
|
31
|
Quỳnh Hội
|
16
|
2
|
14
|
0
|
32
|
Thị Trấn
|
16
|
2
|
14
|
0
|
33
|
Quỳnh Châu
|
10
|
2
|
8
|
0
|
34
|
Quỳnh Sơn
|
11
|
2
|
9
|
0
|
35
|
Quỳnh Nguyên
|
14
|
2
|
12
|
0
|
36
|
Quỳnh Mỹ
|
14
|
2
|
12
|
0
|
37
|
Quỳnh Hà
|
10
|
2
|
8
|
0
|
38
|
Quỳnh Bảo
|
10
|
2
|
8
|
0
|
39
|
Quỳnh Lương
|
14
|
2
|
12
|
0
|
40
|
Quỳnh Vân
|
15
|
2
|
13
|
0
|
Tổng
|
557
|
80
|
469
|
8
|
|
Tổng số cấp 1&2
|
958
|
174
|
731
|
38
|
|
Tổng số tủ sách
được xây dựng
|
905
|
Nguyễn Quang Thạch
sachchonongdan@gmail.com
0912.188.644